TT | Tên thiết bị | Tính năng, đặc tính kỹ thuật chính |
1 | Mô hình hệ thống đo lường kiểm tra phục vụ lắp đặt hệ trục | Bộ thu nhận dữ liệu 4 kênh ADC 22bits, LCD 128×64 pixels 02 cảm biến đo lực 100kg, 02 chuyển vị kế 50mmm |
2 | Bài thí nghiệm đo bước xoắn chân vịt | Thiết bị được làm bằng hợp kim nhôm, thép, đo bước xoắn chân vịt có đường kính (D) đến 400 mm |
3 | Bài thí nghiệm quy trình cân bằng nghiêng ngang tàu | Động cơ 3 pha 100W Pana, biến tần Delta NFD-L 0.4KW, bộ điều khiển điện tử 4 kênh, bộ đo tốc độ vòng quay, phần mềm xử lý cân bằng, bộ máy tính xử lý dữ liệu |
4 | Gói biên dạng cánh biến bước và củ chân vịt (HUB) | Theo các mẫu chuẩn dùng cho phương tiện thủy |
5 | Hệ thống thiết bị đẩy + động cơ điều khiển thủy lực cho bước xoắn chân vịt | Ổ đỡ sau (thép), bạc đỡ trục ti sau (đồng), ổ đỡ trượt chữ thập (thép), bạc đỡ trục ti giữa (thép), trục chân vịt (thép), bạc trục phía sau (PE/cao su), ống bao trục (thép), trục ti đẩy (thép), bạc trục phía trước (PE/cao su), khớp nối trục (thép), bánh răng bị động (thép), động cơ và bộ diều tốc. |
6 | Hệ thống điều khiển tốc vòng quay chân vịt | Động cơ 3 pha dưới 1KW, bộ điều khiển điện tử đa kênh, bộ đo tốc độ vòng quay, phần mềm điều khiển tốc độ vòng quay |
7 | Kênh quan sát tuần hoàn | Dung tích nước 2.5 tấn, kính cường lực 8mm, khung gia cường kim loại, nhôm tấm dày 3mm, bơm nước 7.5KW nguồn điện AC 1 pha hoặc 3 pha, lưu lượng 80m2/h, cột áp 10m |
8 | Hệ thống đo momen xoắn trên trục chân vịt (tầm đo dưới 20N/m) | Voltage 12V DC -220 VAC Ppm 1000-3000 |
9 | Máy cân bằng động đa năng HnB75B | Cân bằng động chi tiết quay nhanh, chân vịt tàu thủy…đến 100 kg, độ chính xác đạt cấp G2.5 ISO 1940/1 |